Thẻ BIDV Class B là gì? Các loại thẻ ATM BIDV
คุณกำลังดูโพสต์นี้: Thẻ BIDV Class B là gì? Các loại thẻ ATM BIDV
Ngân hàng BIDV phát hành nhiều loại thẻ khác nhau để khách hàng lựa chọn sử dụng theo nhu cầu. Trong đó được dùng nhiều phải liệt kê ra các loại thẻ như Harmony, Moving, Class P – S – G – I. Bài viết sau đây của soyouthinkyoucandance sẽ so sánh thẻ BIDV Class B là gì và các loại thẻ ATM BIDV để bạn đọc có cái nhìn rõ hơn về từng sản phẩm nhé.

I. Class trên thẻ atm BIDV là gì?
Không hề thua kém các ngân hàng uy tín khác tại Việt Nam, BIDV luôn mang đến cho khách hàng sự hài lòng tối đa nhờ loạt dịch vụ hoàn hảo. Trong đó, dịch vụ thẻ được xem là thế mạnh của ngân hàng này. Theo đó, khách hàng có thể lựa chọn các loại thẻ ATM BIDV để sử dụng như: thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng,…

Vậy thẻ BIDV Class B là gì? hạng thẻ gì? chi tiết hãy cùng tham khảo bên dưới đây nhé .
II. Tìm hiểu về các loại thẻ ATM BIDV
Các loại thẻ ATM BIDV là loại thẻ cực kỳ được khách hàng ưa chuộng và mong muốn sử hữu. Với dòng thẻ này thì thường sẽ kèm theo những điều kiện nhất định vì thẻ là hình thức chi tiêu dùng trước và thanh toán sau, hình thức thanh toán nhanh chóng.

BIDV phân loại thẻ tín dụng thành 4 hạng khác nhau:
Thẻ hạng chuẩn
Thẻ hạng vàng
Thẻ hạng Bạch Kim
Thẻ BIDV class i là gì?
Thẻ BIDV Class B là gì ?
Thẻ Thẻ BIDV eTrans sẽ có hạn mức giao dịch như sau:
- Số tiền rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: 100.000.000đ
Thẻ BIDV mẫu xanh là thẻ gì ?
Bạn sẽ tìm thấy nhiều loại thẻ BIDV màu xanh, chẳng hạn:
- Thẻ BIDV Smart – Màu xanh dương đậm
- Thẻ BIDV Harmony – Màu xanh nước biển
- Thẻ BIDV Moving – Màu xanh có ánh kim
- Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback – Màu xanh đậm có biểu tượng Visa
- Thẻ BIDV Visa Premier – Màu xanh đậm có biểu tượng Visa Fremier
Danh sách thẻ tín dụng hạng chuẩn
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Flexi
- Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Standard

Danh sách thẻ tín dụng BIDV hạng vàng
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Precious
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Smile

Danh sách thẻ tín dụng BIDV hạng Bạch Kim
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum Cashback
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Premier
- Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum
- Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Platinum
- Thẻ tín dụng BIDV MasterCard Platinum

Danh sách thẻ tín dụng BIDV hạng Infinite
- Thẻ BIDV Visa Infinite

III. So sánh các loại thẻ BIDV dòng tín dụng hiện nay
Bạn đang phân vân sự khác biệt của các loại thẻ Class P – S – G – I là gì thì tham khảo bảng so sánh sau:
Loại thẻ | Thông tin chính | Tính năng sản phẩm | Phí dịch vụ |
Thẻ BIDV Visa Premier | – Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20- Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Trên 80 triệu đồng – Lãi suất: 9,99% – 16,5%/năm | – Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn cầu. – Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa/MasterCard trên toàn cầu. – Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu – Chi tiêu trước – trả tiền sau – thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày. – Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt với dịch vụ trích nợ tự động/thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử | – Phí thường niên: Thẻ chính: 1.000.000 VND; thẻ phụ: 600.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
Thẻ BIDV Visa Precious | – Hạng Vàng – Ngày sao kê thẻ: Ngày 25 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê; 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu; 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng – Lãi suất: 10,5% – 17,0%/năm | – Phí thường niên: Thẻ chính 300.000 VND; thẻ phụ 150.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
Thẻ BIDV Visa Platinum | – Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Trên 80 triệu đồng – Lãi suất: 9,99% -16,5%/năm | – Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND, thẻ phụ 600.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, thấp nhất 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, thấp nhất 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT quốc tế 1,1 % số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, thấp nhất 100.000 VND | |
Thẻ BIDV Vietravel Platinum | – Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Trên 50 triệu đồng – Lãi suất: 9,99% – 16,5%/năm | – Phí thường niên: Thẻ chính 500.000 VND; thẻ phụ 250.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, thấp nhất 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút,thấp nhất 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ quốc tế: 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, thấp nhất 200.000 VND | |
Thẻ BIDV MasterCard Platinum | – Hạng Bạch Kim – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Trên 80 triệu đồng – Lãi suất: 9,99% – 16,5%/năm | – Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND; thẻ phụ 600.000 VND – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, thấp nhất 50.000 VNĐ – Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, thấp nhất 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại ĐVCN thẻ quốc tế: 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, thấp nhất 100.000 VND | |
Thẻ BIDV Visa Smile | – Hạng Vàng – Ngày sao kê thẻ: Ngày 03 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: Ngày 08 – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 3% – Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng – Lãi suất: 12% | – Phí thường niên: Thẻ chính 400.000 VND; thẻ phụ 200.000 VND – Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 0,1% số tiền rút, thấp nhất 5.000 VNĐ – Phí rút tiền tại ATM/POS Ngân hàng khác: Tại Việt Nam: 2% số tiền rút, thấp nhất 25.000 VND; tại nước ngoài: 3% số tiền rút, thấp nhất 50.000 VND – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT quốc tế 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, thấp nhất 100.000 VND | |
Thẻ BIDV Visa Infinite | – Hạng thẻ: Hạng Infinite – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 300 triệu đồng trở lên – Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm | – Phí thường niên: Thẻ chính từ 9.999.000 VND, thẻ phụ: Từ 600.000 VND – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền tại ATM/POS Ngân hàng khác: 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
Thẻ BIDV Visa Flexi | – Hạng thẻ: Hạng Chuẩn – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 45 triệu đồng – Lãi suất: 18% | – Phí thường niên: Thẻ chính: 200.000 VND; thẻ phụ: 100.000 VND – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền tại ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | |
Thẻ BIDV Vietravel Standard | – Hạng thẻ: Hạng Chuẩn – Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 – Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê – Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% – Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 100 triệu đồng – Lãi suất: 18% | – Phí thường niên: Thẻ chính: 300.000 VND, thẻ phụ: 150.000 VND – Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí rút tiền tại ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ – Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch – Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch – Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
IV. Thẻ ghi nợ nội địa
Về dòng thẻ Thẻ ghi nợ nội địa BIDV thì được phân chia thành nhiều loại khác nhau. Tiêu biểu là thẻ Harmony và thẻ Moving, và đây là thẻ dùng cho mục đích gì thì bạn theo dõi nhé
Thẻ BIDV harmony là gì?

Thẻ BIDV moving là gì?

So sánh các loại thẻ BIDV dòng ghi nợ nội địa Harmony và Moving
Tiêu chí so sánh | Thẻ Harmony | Thẻ Moving |
Tính năng | Rút tiền và thanh toán hàng hoá, dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận dùng thẻ ATM/POS với hình logo Napas và BIDV Kết nối với dịch vụ BIDV Pay+, dễ rút tiền quét mã QR tại cây ATM chỉ cần điện thoại di động Thanh toán trên điện thoại qua: Samsung Pay, BIDV Pay+ Dịch vụ Tokenization giúp liên kết thẻ tại ZaloPay nhiều tính năng với các tiêu chuẩn về an toàn bảo mật, mã hóa số thẻ trong thanh toán. Thanh toán trực tuyến qua dịch vụ thanh toán hoá đơn online Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 tại máy ATM Liên kết tới tài khoản VND Tiêu dùng không phải mang tiền mặt Dùng kênh thanh toán an toàn Quản lý chi tiêu tốt hơn, báo thông tin qua tin nhắn khi có phát sinh giao dịch Nhận lãi trên số dư tài khoản | Rút tiền và thanh toán hàng hoá, dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận dùng thẻ ATM/POS với hình logo Napas và BIDV Kết nối với dịch vụ BIDV Pay+, dễ rút tiền quét mã QR tại cây ATM chỉ cần điện thoại di động Thanh toán trên điện thoại qua: Samsung Pay, BIDV Pay+. Dịch vụ Tokenization giúp liên kết thẻ tại ZaloPay nhiều tính năng với các tiêu chuẩn về an toàn bảo mật, mã hóa số thẻ trong thanh toán. Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hoá đơn online Chuyển tiền liên ngân hàng tại cây ATM Liên kết tới tài khoản VND, USD Tiêu dùng không phải mang tiền mặt Sử dụng kênh thanh toán an toàn Quản lý chi tiêu tốt hơn, an toàn thông qua tin nhắn khi có phát sinh giao dịch Nhận lãi trên số dư tài khoản |
Hạn mức giao dịch -Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV -Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày | -70.000.000 VND -20 lần -100.000.000 VND | -50.000.000 VND -20 lần -100.000.000 VND |
Biểu phí dịch vụ -Phí phát hành lần đầu (VNĐ/ chưa VAT) -Phí thường niên -Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV -Phí rút tiền mặt tại ATM các Ngân hàng kết nối -Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV -Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối -Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV -Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối -Phí in hóa đơn -Phí rút tiền mặt qua POS BIDV | -100.000 VND -60.000 VND -1.000 VND/giao dịch -Tại Việt Nam: 3.000 VND/giao dịch;Quốc tế: 40.000 VND/giao dịch -0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND -1.500 VND/giao dịch -Miễn phí -Tại Việt Nam: 500 VND/giao dịch; Quốc tế: 10.000 VND/giao dịch -500 VND/giao dịch -1.000 VND/giao dịch | -30.000 VND -20.000 VND -1.000 VND/giao dịch -Tại Việt Nam: 3.000 VND/giao dịch;Quốc tế: 40.000 VND/giao dịch -0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND -1.500 VND/giao dịch -Miễn phí -Tại Việt Nam: 500 VND/giao dịch; Quốc tế: 10.000 VND/giao dịch -500 VND/giao dịch -1.000 VND/giao dịch |
V. Video hướng dẫn thẻ BIDV class b là gì?
Nội dung bài viết đã cập nhật các thông tin Thẻ BIDV Class B là gì? Các loại thẻ ATM BIDV cho bạn tham khảo, trước khi có nhu cầu mở thẻ VIDB. Nếu thấy bài viết hay, hãy theo dõi và ủng hộ soyouthinkyoucandance nhé!
บทความนี้รวบรวมและรวบรวมจากหลายแหล่งโดย Thử Thách Cùng Bước Nhảy.
ดูบทความอื่นๆ ในหมวดเดียวกันได้ที่นี่: Ngân Hàng